Điểm Chuẩn Đại Học Mở TPHCM Mới Nhất

Điểm Chuẩn Đại Học Mở TPHCM Mới Nhất

Trường Đại học Mở TpHCM đã thông báo điểm chuẩn đại học mở mới nhất để các bạn học viên cùng tìm hiểu. Cùng tham khảo Bảng điểm tin cậy Đại học Mở TP.HCM – OUDE Credentials 2022 được chúng tôi cập nhật trên trang web của chúng tôi trong thời gian sớm nhất. Chỉ tiêu xét tuyển vào các chuyên ngành đào tạo tại Trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh trong bài viết dưới đây.

Cách tính điểm xét tuyển cụ thể vào trường đại học Mở TPHCM

Trường hợp 1: Những ngành không có hệ số

Thông thường, đối với những ngành không có chuyên ngành hoặc không có nhân hệ số trong tổ hợp xét tuyển, chỉ cần tính điểm xét tuyển theo công thức sau:

Điểm đại học = M1 + M2 + M3 + Ưu tiên (nếu có)

Điểm M1, M2, M3 lần lượt là điểm của các môn thành phần trong tổ hợp thí sinh đăng ký xét tuyển. Điểm ưu tiên: Theo quy định của Bộ GD & ĐT và của từng trường đại học.

Trường hợp 2: Đối với các ngành có hệ số

Một số trường áp dụng nhân hệ số với các môn thi trong một số ngành học, phổ biến nhất là nhân hệ số 2 áp dụng cho các môn thi năng khiếu hoặc một số chuyên ngành có môn chính. Hiện tại, công thức tính điểm xét tuyển đại học, cao đẳng như sau:

Điểm đại học (thang điểm 40) = M1 + M2 + M3 x2 + Ưu tiên (nếu có)

Công thức trên áp dụng cho các trường đại học xét chuyên ngành theo thang điểm 40. Đối với các trường theo thang điểm 30, chúng tôi quy đổi như sau:

Điểm đại học (thang điểm 30) = [M1 + M2 + M3 x2] x 3/4 + Điểm ưu tiên (nếu có)

Mức điểm xét tuyển trên áp dụng bình đẳng đối với môn thi năng khiếu có hệ số 2 ở một số trường.

Điểm chuẩn trường Đại học Mở
Điểm chuẩn trường Đại học Mở mới nhất

Điểm chuẩn đại học Mở TPHCM 2022

>> Xem thêm điểm chuẩn các trường 

Điểm Chuẩn Đại Học Kinh Tế TPHCM

Điểm Chuẩn HUTECH – Đại Học Công Nghệ Tp HCM

Điểm chuẩn theo chương trình đại trà

STTNgànhMã ngànhĐiểm chuẩn
1Ngôn ngữ anh722020120
2Ngôn ngữ Trung Quốc722020420
3Ngôn ngữ Nhật722020920
4Ngôn ngữ Hàn Quốc722021020
5Kinh tế731010120
6Xã hội học731030116
7Đông Nam Á học731062016
8Quản trị kinh doanh734010120
9Marketing734011522
10Kinh doanh quốc tế734012022
11Tài chính ngân hàng734020120
12Kế toán734030120
13Kiểm toán734030220
14Quản lý công734040316
15Quản lý nhân lực734040422
16Hệ thống thông tin quản lý734040520
17Luật738010120
18Luật kinh tế738010720
19Công nghệ sinh học742020116
20Khoa học máy tính748010120
21Công nghệ thông tin748020120
22Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng751010216
23Logistics và quản lý chuỗi cung ứng751060522
24Công nghệ thực phẩm754010117
25Quản lý xây dựng758030216
26Công tác xã hội776010116
27Du lịch781010120

Chương trình chất lượng cao

STTNgànhMã ngànhĐiểm chuẩn
1Ngôn ngữ anh7220201C20
2Ngôn ngữ Nhật7220204C20
3Ngôn ngữ Hàn Quốc7220209C20
4Kinh tế7310101C20
5Quản trị kinh doanh7340101C16
6Tài chính ngân hàng7340201C16
7Kế toán7340301C18
8Luật kinh tế7380107C18
9Công nghệ sinh học7420201C18
10Khoa học máy tính7480101C16
11Công nghệ thông tin7480201C18
12Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng7510102C16

Điểm chuẩn trường đại học Mở TPHCM

Xét điểm thi TN THPT

STTTên ngànhMã ngànhĐiểm chuẩn
1Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng751010217
2Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng7510102C16
3Tài chính – Ngân hàng7340201C25.25
4Công nghệ sinh học7420201C16
5Quản trị kinh doanh7340101C26.4
6Luật7380107C25.1
7Ngôn ngữ Anh7220201C25.9
8Hệ thống thông tin quản lý734040525.9
9Kế toán7340301C24.15
10Ngôn ngữ Trung Quốc722020426.1
11Quản trị nhân lực734040426.25
12Công nghệ thông tin748020126.1
13Công nghệ sinh học742020116
14Quản trị kinh doanh734010126.4
15Tài chính – Ngân hàng734020125.85
16Quản lý xây dựng758030219
17Kinh doanh quốc tế734012026.45
18Công tác xã hội776010118.8
19Đông Nam Á học731062023.1
20Ngôn ngữ Nhật722020925.9
21Luật738010725.7
22Xã hội học731030123.1
23Ngôn ngữ Anh722020126.8
24Khoa học máy tính748010125.55
25Kế toán734030125.7
26Kinh tế731010125.8
27Marketing734011526.95
28Luật738010125.2
29Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng751060526.8
30Du lịch781010124.5
31Công nghệ thực phẩm754010119
32Ngôn ngữ Trung Quốc7220204C25.75
33Ngôn ngữ Nhật7220209C24.9
34Ngôn ngữ Hàn Quốc722021026.7
35Kiểm toán734030225.2
36Khoa học máy tính7420201C24

Xét điểm học bạ:

STTTên ngànhMã ngànhĐiểm chuẩn
1Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng751010220
2Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng7510102C20
3Tài chính – Ngân hàng7340201C20
4Công nghệ sinh học7420201C18
5Quản trị kinh doanh7340101C22
6Luật7380107C21.25
7Ngôn ngữ Anh7220201C24
8Hệ thống thông tin quản lý734040522.75
9Kế toán7340301C20
10Ngôn ngữ Trung Quốc722020426.25
11Quản trị nhân lực73404040
12Công nghệ thông tin748020125.25
13Công nghệ sinh học742020118
14Quản trị kinh doanh73401010
15Tài chính – Ngân hàng734020126.5
16Quản lý xây dựng758030220
17Kinh doanh quốc tế734012025.25
18Công tác xã hội776010118
19Đông Nam Á học731062018
20Ngôn ngữ Nhật722020923.75
21Luật738010724.8
22Xã hội học731030118
23Ngôn ngữ Anh72202010
24Khoa học máy tính734030222.75
25Kế toán734030125.75
26Kinh tế731010125.4
27Marketing734011525
28Luật738010123.9
29Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng751060526.3
30Du lịch781010125.75
31Ngôn ngữ Trung Quốc7220204C20
32Ngôn ngữ Nhật7220209C20
33Ngôn ngữ Hàn Quốc722021024.75
34Kiểm toán7340302C20
35Kiểm toán734030225.35
36Khoa học máy tính7340302C20

>> Tham khảo thêm thông tin về trường Đại học Mở

 

Điểm chuẩn đại học Mở TPHCM 2020

Xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT:

STTTên ngànhMã ngànhĐiểm chuẩn
1Ngôn ngữ Anh722020124.75
2Ngôn ngữ Trung Quốc722020424.25
3Ngôn ngữ Nhật722020923.75
4Ngôn ngữ Hàn Quốc7220210
5Xã hội học731030119.5
6Đông Nam á học731062021.75
7Công tác xã hội776010116
8Kinh tế731010124.1
9Quản trị kinh doanh734010124.7
10Marketing734011525.35
11Kinh doanh quốc tế734012025.05
12Tài chính ngân hàng734020124
13Kế toán734030124
14Kiểm toán734030223.8
15Hệ thống thông tin quản lý734040523.2
16Khoa học máy tính748010123
17Công nghệ thông tin748020124.5
18Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng751060524.35
19Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng751010216
20Quản lý xây dựng758030216
21Quản trị nhân lực734040425.05
22Du lịch781010122
23Công nghệ sinh học742020116
24Luật738010122.8
25Luật kinh tế738010723.55
26Công nghệ thực phẩm7540101
27Luật kinh tế7380107C19.2
28Ngôn ngữ Anh7220201C23.25
29Ngôn ngữ Trung Quốc7220204C
30Ngôn ngữ Nhật7220209C
31Khoa học máy tính7480101C
32Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng7510102C16
33Quản trị kinh doanh7340101C21.65
34Tài chính ngân hàng7340201C18.5
35Kế toán7340301C16.5
36Công nghệ sinh học7420201C16

Xét theo học bạ:

STTTên ngànhMã ngànhĐiểm chuẩn
1Ngôn ngữ Anh722020126.6
2Ngôn ngữ Anh CLC7220201C21.4
3Ngôn ngữ Trung Quốc722020425.8
4Ngôn ngữ Nhật722020923.3
5Kinh tế731010123.9
6Quản trị kinh doanh734010126.6
7Quản trị kinh doanh CLC7340101C20
8Du lịch781010125.2
9Tài chính – Ngân hàng734020125
10Tài chính – Ngân hàng CLC7340201C20
11Kế toán734030125
12Kế toán CLC7340301C20
13Kiểm toán734030224
14Hệ thống thông tin quản lý734040520
15Luật738010123.5
16Luật kinh tế738010723.5
17Luật kinh tế CLC7380107C20
18Công nghệ sinh học742020120
19Công nghệ sinh học CLC7420201C18
20Khoa học máy tính748010120
21Công nghệ thông tin748020123.8
22CNKT công trình xây dựng751010220
23CNKT công trình xây dựng CLC7510102C20
24Quản lý xây dựng758030220
25Đông Nam Á học731062021.5
26Xã hội học731030122
27Công tác xã hội776010118

Qua bài viết chia sẻ trên đây, bạn hoàn toàn nắm rõ về điểm chuẩn trường đại học Mở TPHCM trong các năm gần nhất. Từ những thông tin bổ ích trên đây, bạn đã có quyết định cuối cùng cho mình trong việc lựa chọn trường học tốt nhất. Ngoài những thông tin cơ bản này, bạn hoàn toàn được tư vấn thêm các thông tin mới khi liên hệ trực tiếp với chúng tôi.

Chat Facebook
Chát Ngay