Điểm Chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP HCM Các Năm 2022-2021-2020

Điểm Chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP HCM Các Năm 2022-2021-2020

Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP HCM vừa được công bố vào ngày 16/9/2022 vừa qua. Trường đã đưa ra mức điểm trúng tuyển đối với phương thức xét kết quả THPT và thi năng khiếu.

Trong nhiều năm gần đây, phương thức xét tuyển và mức điểm chuẩn của trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TPHCM có một số thay đổi đáng kể. Hãy cùng Bao đi học tham khảo ngay qua bảng tổng hợp chi tiết nhất dưới đây nhé.

Điểm Chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP HCM Các Năm 2022-2021-2020

Điểm chuẩn đại học Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP HCM 2022

Theo như thống kê, năm 2022 trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP HCM xét tuyển theo 4 phương thức với các ngành trình độ ĐH hệ chính quy đại trà, chất lượng cao. Bốn phương thức tuyển sinh bao gồm: tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển, xét theo học bạ THPT và điểm kỳ thi đánh giá năng lực. Đặc biệt hơn, trong năm nay có nhiều thí sinh cần phải đạt đến số điểm gần như tuyệt đối là 29,75 thì mới có thể trúng tuyển vào một số ngành ưa thích.

Theo đó, có thể tổng kết lại như sau:

  • Phương thức tuyển thẳng thí sinh đạt giải Quốc gia, đạt giải tại các cuộc thi Khoa học Kỹ thuật, điểm chuẩn ở mức 18 điểm.
  • Ưu tiên xét tuyển đối với những đối tượng đạt giải HSG Tỉnh, giải Khuyến Khích cấp Quốc gia, giải 4 Khoa học Kỹ thuật, điểm chuẩn từ 21 đến 24 điểm.
  • Ưu tiên xét tuyển học sinh giỏi trường Chuyên, trong đó chương Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng đạt mức điểm cao trên 27 điểm.

Ngoài ra, các bạn có thể theo dõi đầy đủ tại bảng thông tin trúng tuyển chính thức dưới đấy:

Điểm chuẩn theo phương thức thi THPT 2022

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp xét tuyểnĐiểm trúng tuyển theo phương thức điểm thi THPT Quốc giaGhi chú
17510201ACông nghệ kỹ thuật cơ khíA00, A01, D01, D9022Chất lượng cao tiếng anh
27810202DQuản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uốngA00, A01, D01, D0720.75Đại trà Điểm thi TN THPT
37510301DCông nghệ kỹ thuật điện, điện tửA00, A01, D01, D9023.25Điểm TN THPT
47540101ACông nghệ thực phẩmA00, B00, D90, D0717.5CLC Bằng TA Điểm thi TN THPT
57510406DCông nghệ kỹ thuật môi trườngA00, B00, D90, D0717Đại trà Điểm thi TN THPT
67510209NTRobot và trí tuệ nhân tạoA00, A01, D01, D9026Điểm TN THPT(hệ nhân tài)
77480108DCông nghệ kỹ thuật máy tínhA00, A01, D01, D9025.75Điểm TN THPT
97510401CCông nghệ kỹ thuật hoá họcA00, B00, D90, D0717Chất lượng cao tiếng Việt
107340301CKế toánA00, A01, D01, D9023.75Chất lượng cao,Điểm TN THPT
117510206DCông nghệ kỹ thuật máy tínhA00, A01, D01, D9018.7Điểm TN THPT
127510205DCông nghệ kỹ thuật ô tôA00, A01, D01, D9025.35Điểm TN THPT
137510601DQuản lý công nghiệpA01, D01, D9023.75Đại trà Điểm thi TN THPT
147480203DKỹ thuật dữ liệuA00, A01, D01, D9026.1Điểm TN THPT
157480201DCông nghệ thông tinA00, A01, D01, D9026.75Điểm TN THPT
167510302DCông nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thôngA00, A01, D01, D9023.75Điểm TN THPT
177510601AQuản lý công nghiệpA00, A01, D01, D9019.25CLC Tiếng Anh Điểm thi TN THPT
187510102ACông nghệ kỹ thuật công trình xây dựngA00, A01, D01, D9019.75chất lượng cao tiếng anh
197510601CQuản lý công nghiệpA01, D9021.75CLC Tiếng Việt Điểm thi TN THPT
207510605DLogistics và Quản lý chuỗi cung ứngA00, A01, D01, D9024.5Đại trà Điểm thi TN THPT
217510202ACông nghệ chế tạo máyA00, A01, D01, D9021.3Chất lượng cao tiếng anh
227510201DCông nghệ kỹ thuật cơ khíA00, A01, D01, D9022.5Chất lượng cao tiếng việt
237510402DCông nghệ vật liệuA00, A01, D90, D0717Điểm TN THPT
247510208DNăng lượng tái tạoA00, A01, D01, D9021Điểm TN THPT
257340301DKế toánA00, A01, D01, D9025Điểm TN THPT
267480201CCông nghệ thông tinA00, A01, D01, D9026.6Chất lượng cao tiếng việt
277480201ACông nghệ thông tinA00, A01, D01, D9026.35Chất lượng cao tiếng anh, Điểm TN THPT
287510102CCông nghệ kỹ thuật công trình xây dựngA00, A01, D01, D9020Chất lượng cao tiếng việt
297510401DCông nghệ kỹ thuật hoá họcA00, B00, D90, D0723.1Điểm TN THPT
307480118DHệ thống nhúng thông minh và IoTA00, A01, D01, D9024.75Điểm TN THPT
317510106DKỹ thuật xây dựngA00, A01, D01, D9018.1Hệ thống kỹ thuật công trình xây dựng, Điểm TN THPT
327510303DCông nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóaA00, A01, D01, D9025.7Điểm TN THPT
337480108CCông nghệ kỹ thuật máy tínhA00, A01, D01, D9024.75Chất lượng cao tiếng việt, Điểm TN THPT
347510102DCông nghệ kỹ thuật công trình xây dựngA00, A01, D01, D9024.5Điểm TN THPT
357510201CCông nghệ kỹ thuật cơ khíA00, A01, D01, D9026.15Điểm TN THPT
367510206CCông nghệ Kỹ thuật Nhiệt (Cơ điện lạnh)A00, A01, D01, D9017Chất lượng cao tiếng việt
377510301CCông nghệ kỹ thuật điện, điện tửA00, A01, D01, D9023Chất lượng cao tiếng việt
387510302CCông nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thôngA00, A01, D01, D9022.5Chất lượng cao tiếng việt
397510302NCông nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thôngA01, D01, D9020.75Chất lượng cao việt nhật
407510303CCông nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóaA00, A01, D01, D9025Chất lượng cao tiếng việt
417510406CCông nghệ kỹ thuật môi trườngA00, B00, D90, D0717CLC Tiếng Việt Điểm thi TN THPT
427480108ACông nghệ kỹ thuật máy tínhA00, A01, D01, D9025.25Chất lượng cao tiếng anh, Điểm TN THPT
437510301ACông nghệ kỹ thuật điện, điện tửA00, A01, D01, D9021.65Chất lượng cao tiếng anh
447510302ACông nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thôngA00, A01, D01, D9022.25Chất lượng cao tiếng anh
457510303ACông nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóaA00, A01, D01, D9024.8Chất lượng cao tiếng anh
467140231DSư phạm Tiếng AnhD01, D9626.08Điểm TN THPT
477210403DThiết kế đồ họaV01, V02, V07, V0824.5Điểm TN THPT
487140404CThiết kế thời trangV01, V02, V07, V0821.6Chất lượng cao Tiếng việt , Điểm TN THPT
497140404DThiết kế thời trangV01, V02, V07, V0821.6Đại trà, Điểm TN THPT
507220201DNgôn ngữ AnhD01, D9622.75Đại trà, Điểm TN THPT
517340120DKinh doanh quốc tếA00, A01, D01, D9025.25Điểm TN THPT
527340122CThương mại điện tửA00, A01, D01, D9025.15Chất lượng cao, Điểm TN THPT
537340122DThương mại điện tửA00, A01, D01, D9026Điểm TN THPT
547510202DCông nghệ chế tạo máyA00, A01, D01, D9023Điểm TN THPT
557510202CCông nghệ chế tạo máyA00, A01, D01, D9019.05Chất lượng cao tiếng việt
567510203ACông nghệ kỹ thuật cơ điện tửA00, A01, D01, D9022.1Chất lượng cao tiếng anh
577510203CCông nghệ kỹ thuật cơ điện tửA00, A01, D01, D9022.75Chất lượng cao tiếng việt
587510203DCông nghệ kỹ thuật cơ điện tửA00, A01, D01, D9023.75Điểm TN THPT
597510205ACông nghệ kỹ thuật ô tôA00, A01, D01, D9023.25Chất lượng cao tiếng anh
607510205CCông nghệ kỹ thuật ô tôA00, A01, D01, D9024.25Chất lượng cao tiếng việt
617510206ACông nghệ Kỹ thuật Nhiệt (Cơ điện lạnh)A00, A01, D01, D9017Chất lượng cao tiếng anh
627510801CCông nghệ kỹ thuật inA00, A01, D01, D9017CLC Tiếng Việt Điểm thi TN THPT
637510801DCông nghệ kỹ thuật inA00, A01, D01, D9017Đại trà Điểm thi TN THPT
647520117DKỹ thuật công nghiệpA00, A01, D01, D9017Đại trà Điểm thi TN THPT
657520212DKỹ thuật y sinhA00, A01, D01, D9020Đại trà Điểm thi TN THPT
667540101CCông nghệ thực phẩmA00, B00, D01, D90, D0717CLC Bằng Tiếng Việt Điểm thi TN THPT
677540101DCông nghệ thực phẩmA00, B00, D90, D0720.1Đại trà Điểm thi TN THPT
687540209CCông nghệ mayA00, A01, D01, D9017CLC Bằng Tiếng Việt Điểm thi TN THPT
697540209DCông nghệ mayA00, A01, D01, D9023.25Đại trà Điểm thi TN THPT
707549002DKỹ nghệ gỗ và nội thấtA00, A01, D01, D9017Đại trà Điểm thi TN THPT
717580101DKiến trúcV03, V05, V04, V0622Đại trà Điểm thi TN THPT
727580103DKiến trúc Nội thấtV03, V05, V04, V0621.5Đại trà Điểm thi TN THPT
737580205DKỹ thuật xây dựngA00, A01, D01, D9017Chuyên ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông Đại trà Điểm thi TN THPT
747580302DQuản lý xây dựngA00, A01, D01, D0921Đại trà Điểm thi TN THPT
757840110DQuản lý và vận hành hạ tầngA00, A01, D01, D9017.7Đại trà Điểm thi TN THPT
767480202DAn toàn thông tinA00, A01, D01, D9026Điểm TN THPT

>> Xem thêm các chủ đề liên quan tại đây nha :

Điểm Chuẩn Đại học Hồng Bàng Các Năm 2022-2021-2020

Điểm Chuẩn Đại Học Luật TP HCM Các Năm 2022-2021-2020

Mức điểm chuẩn của các phương thức xét tuyển khác năm 2022:

Thêm nữa, trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP HCM cũng thông báo mức điểm chuẩn với các phương thức xét tuyển như sau:

  • Phương thức xét tuyển thẳng: Mức điểm chuẩn là 18. Đối tượng tuyển sinh bao gồm: các thí sinh đạt giải 1,2,3 cấp quốc gia theo môn/cuộc thi khoa học kỹ thuật và 14 ngành.
  • Phương thức ưu tiên xét tuyển: Điểm chuẩn từ 21 đến 28 điểm với 77 ngành/chương trình.
  • Phương thức xét điểm IELTS:
    • Ngành sư phạm Tiếng Anh: IELTS >=7.0
    • Ngành ngôn ngữ Anh: IELTS >=6.5
    • Các ngành còn lại điểm IELTS >=5.0

Và điểm học bạ từ 19 đến 26,5 điểm (tùy ngành)

  • Phương thức xét điểm SAT: điểm SAT >=800. Và điểm chuẩn học bah từ 19,5 đến 27,5 điểm.
  • Phương thức xét học bạ THPT đối với thí sinh trường chuyên: điểm chuẩn từ 19,5 đến 28,5 điểm.
  • Phương thức xét học bạ THPT với thí sinh trường top 200: điểm giao động từ 19,5 đến 28,75 điểm.
  • Phương thức xét học bạ THPT kết hợp với điểm năng khiếu: 21-24,5 điểm là mức điểm chuẩn.
  • Phương thức xét học bạ THPT đối với các trường THPT liên kết – diện trường chuyên: điểm từ 21 đến 28,25 điểm.
  • Phương thức xét học bạ THPT liên kết – diện trường top 200: điểm chuẩn từ 21,25 đến 28,5 điểm.
  • Phương thức xét học bạ THPT liên kết – diện các trường còn lại: điểm từ 23 đến 29,25 điểm.
  • Phương thức xét tuyển Đánh giá năng lực: 21 đến 26 điểm.

Điểm chuẩn đại học Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP HCM 2022

Điểm chuẩn đại học Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP HCM 2022

Tổng kết lại, điểm chuẩn của Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TPHCM năm 2022 dao động từ 17 đến 26,75 điểm. Trong đó ngành Công nghệ thông tin cao nhất khoảng 26,75 tuy có giảm 2 điểm so với năm trước. Tiếp theo đó là các ngành Công nghệ thông tin chất lượng cao tiếng Việt với 26,6 và ngành Sư phạm tiếng Anh hệ đại trà 26,8 điểm.

Điểm chuẩn đại học Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP HCM 2021

Năm 2021, theo thống kê điểm chuẩn chương trình Đại trà Đại học Sư phạm Kỹ thuật TPHCM đều trên mức 19 điểm. Trong khi đó các ngành Liên kết quốc tế chỉ 16 điểm.

Điểm chuẩn đại học Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP HCM 2021

Điểm chuẩn theo phương thức thi THPT 2021

Vào tối ngày 15/9/2021, trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP HCM đã công bố điểm chuẩn. Đặc biệt, mức điểm cao nhất ở hệ nhân tài ngành Công nghệ thông tin, Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử, Công nghệ kỹ thuật ôtô, Logistics và quản lý chuỗi cung ứng với mức điểm là 28,75 điểm.

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp xét tuyểnĐiểm trúng tuyển theo phương thức thi THPTGhi chú
17510201ACông nghệ kỹ thuật cơ khíA01, D01, D9024.25Điểm thi TN THPT
27510302DCông nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thôngA0025.5Điểm thi TN THPT
37510601AQuản lý công nghiệpA0024Hệ chất lượng cao
47510102ACông nghệ kỹ thuật công trình xây dựngA0019.5Điểm thi TN THPT
57810202DQuản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uốngA0024.25Điểm thi TN THPT
67510601CQuản lý công nghiệpA0024.25Hệ chất lượng cao
77510301DCông nghệ kỹ thuật điện, điện tửA01, D01, D9026.5Điểm thi TN THPT
87540101ACông nghệ thực phẩmA00, B0023Hệ chất lượng cao
97510202CCông nghệ chế tạo máyA0024Điểm thi TN THPT
107510605NTLogistics và Quản lý chuỗi cung ứngA0028.25Điểm thi TN THPT
117510406DCông nghệ kỹ thuật môi trườngA00, B0023.5Hệ đại trà
127510202ACông nghệ chế tạo máyA0023Điểm thi TN THPT
137510209NTRobot và trí tuệ nhân tạoA01, D01, D9027Điểm thi TN THPT (Hệ miễn học phí)
147480201QACông nghệ thông tinA00, A01, D01, D9016Adelaide-Úc
157480108DCông nghệ kỹ thuật máy tínhA01, D01, D9027Điểm thi TN THPT (Hệ đại trà)
167510401CCông nghệ kỹ thuật hoá họcA00, B0025Chất lượng cao
177510201DCông nghệ kỹ thuật cơ khíA0026Điểm thi TN THPT
187480201NTCông nghệ thông tinA0028.25Miễn học phí
197340301CKế toánA0023.75Điểm thi TN THPT (Hệ chất lượng cao).
207510206DCông nghệ kỹ thuật máy tínhA0025.15Điểm thi TN THPT (Hệ đại trà)
217510205DCông nghệ kỹ thuật ô tôA01, D01, D9025.65Điểm thi TN THPT (Hệ đại trà)
227510601DQuản lý công nghiệpA01, D01, D9026.25Hệ đại trà
237510402DCông nghệ vật liệuA0023.75Hệ đại trà
247510208DNăng lượng tái tạoA0024.75Điểm thi TN THPT (Hệ đại trà)
257480203DKỹ thuật dữ liệuA01, D01, D9026.75Hệ đại trà
267480201DCông nghệ thông tinA01, D01, D9027.25Điểm thi TN THPT (Hệ đại trà)
277510302DCông nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thôngA01, D01, D9026Điểm thi TN THPT
287510601AQuản lý công nghiệpA01, D01, D9024.5Hệ chất lượng cao
297510102ACông nghệ kỹ thuật công trình xây dựngA01, D01, D9020Điểm thi TN THPT
307810202DQuản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uốngA01, D01, D0724.75Điểm thi TN THPT
317510601CQuản lý công nghiệpA01, D01, D9024.75Hệ chất lượng cao
327510301DCông nghệ kỹ thuật điện, điện tửA0026Điểm thi TN THPT
337540101ACông nghệ thực phẩmD90, D0723.5Hệ chất lượng cao
347510605DLogistics và Quản lý chuỗi cung ứngA0026.25Hệ đại trà
357510406DCông nghệ kỹ thuật môi trườngD90, D0724Hệ đại trà
367510202ACông nghệ chế tạo máyA01, D01, D9023.5Điểm thi TN THPT
377480201CCông nghệ thông tinA0026.25Điểm thi TN THPT (Hệ chất lượng cao)
387480108DCông nghệ kỹ thuật máy tínhA0026.5Điểm thi TN THPT (Hệ đại trà)
397510401CCông nghệ kỹ thuật hoá họcD90, D0725.5Chất lượng cao
407510201DCông nghệ kỹ thuật cơ khíA01, D01, D9026.5Điểm thi TN THPT
417480201ACông nghệ thông tinA0025.75Điểm thi TN THPT (Hệ chất lượng cao)
427340301DKế toánA0024.75Điểm thi TN THPT (Hệ đại trà).
437510601DQuản lý công nghiệpA00, A01, D01, D9025.75Hệ đại trà
447510402DCông nghệ vật liệuA01, D90, D0724.25Hệ đại trà
457510208DNăng lượng tái tạoA01, D01, D9025.25Điểm thi TN THPT (Hệ đại trà)
467480203DKỹ thuật dữ liệuA0026.25Điểm thi TN THPT
477340301DKế toánA01, D01, D9025.25Điểm thi TN THPT (Hệ đại trà).
487510201ACông nghệ kỹ thuật cơ khíA0023.75Điểm thi TN THPT
497510102CCông nghệ kỹ thuật công trình xây dựngA0020.5Điểm thi TN THPT
507510605DLogistics và Quản lý chuỗi cung ứngA01, D01, D9026.75Hệ đại trà
517480201CCông nghệ thông tinA01, D01, D9026.75Điểm thi TN THPT (Hệ chất lượng cao)
527510401DCông nghệ kỹ thuật hoá họcA00, B0026Hệ đại trà
537480201ACông nghệ thông tinA01, D01, D9026.25Điểm thi TN THPT (Hệ chất lượng cao)
547340301CKế toánA01, D01, D9024.25Điểm thi TN THPT (Hệ chất lượng cao).
557480201DCông nghệ thông tinA0026.75Điểm thi TN THPT (Hệ đại trà)
567510102CCông nghệ kỹ thuật công trình xây dựngA01, D01, D9021Điểm thi TN THPT
577510605NTLogistics và Quản lý chuỗi cung ứngA01, D01, D9028.75Điểm thi TN THPT
587510401DCông nghệ kỹ thuật hoá họcD90, D0726.5Hệ đại trà
597510102DCông nghệ kỹ thuật công trình xây dựngA0024.5Điểm thi TN THPT
607510301DCông nghệ kỹ thuật điện, điện tửA0026Điểm thi TN THPT
617480201NTCông nghệ thông tinA01, D01, D9028.75Miễn học phí
627480118DHệ thống nhúng thông minh và IoTA0026Điểm thi TN THPT (Hệ đại trà)
637480118DHệ thống nhúng thông minh và IoTA01, D01, D9026.5Điểm thi TN THPT (Hệ đại trà)
647510106DKỹ thuật xây dựngA0023.75Điểm thi TN THPT
657510106DKỹ thuật xây dựngA01, D01, D9024.25Điểm thi TN THPT
667510303DCông nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóaA0026.5Điểm thi TN THPT
677510303DCông nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóaA01, D01, D9027Điểm thi TN THPT
687510303NTCông nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóaA0028.25Điểm thi TN THPT
697510303NTCông nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóaA01, D01, D9028.75Điểm thi TN THPT
707480108CCông nghệ kỹ thuật máy tínhA0025.5Điểm thi TN THPT
717480108CCông nghệ kỹ thuật máy tínhA01, D01, D9026Điểm thi TN THPT
727510102DCông nghệ kỹ thuật công trình xây dựngA01, D01, D9025Điểm thi TN THPT
737510201CCông nghệ kỹ thuật cơ khíA0024.5Điểm thi TN THPT
747510201CCông nghệ kỹ thuật cơ khíA01, D01, D9025Điểm thi TN THPT
757510206CCông nghệ Kỹ thuật Nhiệt (Cơ điện lạnh)A0023.25Điểm thi TN THPT (Hệ chất lượng cao)
767510206CCông nghệ Kỹ thuật Nhiệt (Cơ điện lạnh)A01, D01, D9023.75Điểm thi TN THPT (Hệ chất lượng cao)
777510301CCông nghệ kỹ thuật điện, điện tửA0024.25Điểm thi TN THPT
787510301CCông nghệ kỹ thuật điện, điện tửA01, D01, D9024.75Điểm thi TN THPT
797510302CCông nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thôngA0023.75Điểm thi TN THPT
807510302CCông nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thôngA01, D01, D9024.25Điểm thi TN THPT
817510302NCông nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thôngA0021.75Điểm thi TN THPT
827510302NCông nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thôngA01, D01, D9022.25Điểm thi TN THPT
837510303CCông nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóaA0025.5Điểm thi TN THPT
847510303CCông nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóaA01, D01, D9026Điểm thi TN THPT
857510406CCông nghệ kỹ thuật môi trườngA00, B0019.75Hệ Chất lượng cao
867510406CCông nghệ kỹ thuật môi trườngD90, D0720.25Hệ chất lượng cao
877480108ACông nghệ kỹ thuật máy tínhA0025Điểm thi TN THPT
887480108ACông nghệ kỹ thuật máy tínhA01, D01, D9025.5Điểm thi TN THPT
897510301ACông nghệ kỹ thuật điện, điện tửA0023.75Điểm thi TN THPT
907510301ACông nghệ kỹ thuật điện, điện tửA01, D01, D9024.25Điểm thi TN THPT
917510302ACông nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thôngA0023Điểm thi TN THPT
927510302ACông nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thôngA01, D01, D9023.5Điểm thi TN THPT
937510303ACông nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóaA0025Điểm thi TN THPT
947510303ACông nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóaA01, D01, D9025.5Điểm thi TN THPT
957340201QSTài chính – Ngân hàngD9016Điểm thi TN THPT.
967340301QNKế toánA00, A01, D01, D9016Điểm thi TN THPT.
977340303QSQuản trị tài chính kế toánA00, A01, D01, D9016Điểm thi TN THPT
987480106QKKỹ thuật máy tínhA00, A01, D01, D9016Điểm thi TN THPT
997480201QTCông nghệ thông tinA00, A01, D0116(Tongmyong-Hàn)
1007810103QNQuản trị nhà hàng khách sạnA01, D01, C00, D1516Điểm thi TN THPT (ngành học Quản lý nhà hàng và khách sạn)
1017140231DSư phạm Tiếng AnhD0127.25hệ đại trà
1027210403DThiết kế đồ họaV0124.25hệ đại trà
1037140404CThiết kế thời trangV0121.25chất lượng cao
1047140404DThiết kế thời trangV0121.25hệ đại trà
1057220201DNgôn ngữ AnhD0126.25hệ đại trà
1067340101QKQuản trị kinh doanhA0016Kettering – Mỹ
1077340101QNQuản trị kinh doanhA0016Northampton – Anh
1087340101QSQuản trị kinh doanhA0016Sunderland – Anh
1097340115QNQuản trị marketingA0016Northampton – Anh
1107340120DKinh doanh quốc tếA0025.25hệ đại trà
1117340122CThương mại điện tửA0025.5chất lượng cao
1127340122DThương mại điện tửA0026hệ đại trà
1137340201QSTài chính – Ngân hàngA0016Sunderland – Anh
1147510202DCông nghệ chế tạo máyA0025.75hệ đại trà
1157510202NCông nghệ chế tạo máyA0023.25Việt – Nhật
1167510203ACông nghệ kỹ thuật cơ điện tửA0024.25
1177510203CCông nghệ kỹ thuật cơ điện tửA0024.85
1187510203DCông nghệ kỹ thuật cơ điện tửA0026.25
1197510203NTCông nghệ kỹ thuật cơ điện tửA0028.25
1207510205ACông nghệ kỹ thuật ô tôA0025.25
1217510205CCông nghệ kỹ thuật ô tôA0026
1227510205DCông nghệ kỹ thuật ô tôA0026.75
1237510205NTCông nghệ kỹ thuật ô tôA0028.25miễn học phí
1247510206ACông nghệ Kỹ thuật Nhiệt (Cơ điện lạnh)A0020.75
1257510206CCông nghệ Kỹ thuật Nhiệt (Cơ điện lạnh)A0023.25
1267510801CCông nghệ kỹ thuật inA0020.25chất lượng cao
1277510801DCông nghệ kỹ thuật inA0024.25hệ đại trà
1287520103QKKỹ thuật cơ khíA0016Ketering – Mỹ
1297520103QTKỹ thuật cơ khíA0016Tongmyong – Hàn Quốc
1307520114QMKỹ thuật cơ điện tửA0016Middlesex – Anh
1317520114QTKỹ thuật cơ điện tửA0016Tongmyong – Hàn Quốc
1327520117DKỹ thuật công nghiệpA0024.75hệ đại trà
1337520119QKKỹ thuật chế tạo máy và công nghiệpA0016
1347520202QKKỹ thuật điện, điện tửA0016Kettering – Mỹ
1357520202QSKỹ thuật điện, điện tửA0016Sunderland – Anh
1367520202QTKỹ thuật điện, điện tửA0016Tongmyong – Hàn Quốc
1377520212DKỹ thuật y sinhA0025
1387540101ACông nghệ thực phẩmA0023chất lượng cao
1397540101CCông nghệ thực phẩmA0024.5chất lượng cao
1407540101DCông nghệ thực phẩmA0026hệ đại trà
1417540209CCông nghệ mayA0019.25chất lượng cao
1427540209DCông nghệ mayA0024.5hệ đại trà
1437549002DKỹ nghệ gỗ và nội thấtA0023.75hệ đại trà
1447580101DKiến trúcV0322.5hệ đại trà
1457580103DKiến trúc Nội thấtV0322.5hệ đại trà
1467580201QKỹ thuật xây dựngA0016Adelaide – Úc
1477580205DKỹ thuật xây dựngA0023.5Công trình giao thông
1487580302DQuản lý xây dựngA0024hệ đại trà
1497840110DQuản lý và vận hành hạ tầngA0019Điểm thi TN THPT (hệ đại trà)
1507840110DQuản lý và vận hành hạ tầngA01, D01, D9019.5Điểm thi TN THPT ( Hệ đại trà)

Mức điểm chuẩn của các phương thức xét tuyển khác năm 2021:

  • Phương thức xét tuyển thẳng: điểm chuẩn là 18 điểm.
  • Phương thức ưu tiên xét tuyển: Điểm chuẩn từ 21 đến 28 điểm với 77 ngành/chương trình. Vẫn giữ nguyên so với năm ngoái.
  • Phương thức xét điểm IELTS:
    • Ngành sư phạm Tiếng Anh: IELTS >=7.0
    • Ngành ngôn ngữ Anh: IELTS >=6.5
    • Các ngành còn lại điểm IELTS >=5.0

Và điểm học bạ từ 19 đến 25,5 điểm (tùy ngành)

  • Phương thức xét điểm SAT: điểm SAT >=800. Và điểm chuẩn học bah từ 19,5 đến 28 điểm.
  • Phương thức xét học bạ THPT đối với thí sinh trường chuyên: điểm chuẩn từ 19 đến 29 điểm.
  • Phương thức xét học bạ THPT với thí sinh trường top 200: điểm từ 19,25 đến 28,5 điểm.
  • Phương thức xét học bạ THPT kết hợp với điểm năng khiếu: 21-24,5 điểm.
  • Phương thức xét học bạ THPT đối với các trường THPT liên kết – diện trường chuyên: điểm từ 21 đến 28,5 điểm.
  • Phương thức xét học bạ THPT liên kết – diện trường top 200: điểm chuẩn từ 22 đến 28,75 điểm.
  • Phương thức xét học bạ THPT liên kết – diện các trường còn lại: điểm từ 23,5 đến 29,25 điểm.
  • Phương thức xét tuyển Đánh giá năng lực: 21 đến 26,25 điểm.

Năm 2021, Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP HCM tuyển sinh ở 42 ngành với chỉ tiêu ứng tuyển là 6500 sinh viên. Bên cạnh đó, trường dựa vào hai phương thức xét tuyển chính là dựa vào điểm trung bình học bạ 5 kì (trừ học kỳ II lớp 12) của từng môn theo tổ hợp mà thí sinh xét tuyển. Cùng với đó là xét điểm thi tốt nghiệp THPT.

Điểm trúng tuyển đại học Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP HCM 2020

Điểm chuẩn theo phương thức thi THPT 2020

Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TPHCM năm 2020 cũng đã công bố mức điểm chuẩn. Có thể thấy, về cơ bản, mức điểm chuẩn của trường năm 2020 dao động từ 16 đến 27 điểm. Trong đó, ngành có mức điểm cao nhất là Robot và Trí tuệ nhân tạo với mức điểm 27.

Đây là năm thứ hai liên tiếp sau 2019 ngành Robot và Trí tuệ nhân tạo có điểm chuẩn cao nhất tại trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TPHCM. Tuy nhiên, so với 2019, năm 2020 đã tăng 1,8 điểm. Nhiều ngành khác liên quan đến Công nghệ hay Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng, Kinh doanh Quốc tế, Sư phạm Tiếng Anh nhận điểm xét tuyển từ 23,5 điểm. Bên cạnh đó, các ngành này cũng có điểm chuẩn khá cao khi xét điểm thi THPT, trên 26 điểm.

Cụ thể, các ngành sẽ có mức điểm chuẩn như sau:

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp xét tuyểnĐiểm trúng tuyển theo phương thức thi THPTGhi chú
17510205CCông nghệ kỹ thuật ô tôA00, A01, D01, D9025.25
27510201ACông nghệ kỹ thuật cơ khíA00, A01, D01, D9021
37510302DCông nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thôngA00, A01, D01, D9024.8
47510205ACông nghệ kỹ thuật ô tôA00, A01, D01, D9024.25
57510801CCông nghệ kỹ thuật inA00, A01, D01, D9020
67510601AQuản lý công nghiệpA00, A01, D01, D9021.25
77510102DCông nghệ kỹ thuật công trình xây dựngA00, A01, D01, D9023.75
87810202DQuản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uốngA00, A01, D01, D9024.25
97540101CCông nghệ thực phẩmA00, B00, D90, D0723.25
107510601CQuản lý công nghiệpA00, A01, D01, D9023.5
117510301DCông nghệ kỹ thuật điện, điện tửA00, A01, D01, D9025.4
127540101ACông nghệ thực phẩmA00, B00, D90, D0721
137510202CCông nghệ chế tạo máyA00, A01, D01, D9023.25
147510203DCông nghệ kỹ thuật cơ điện tửA00, A01, D01, D9026
157510605DLogistics và Quản lý chuỗi cung ứngA00, A01, D01, D9026.3
167510406DCông nghệ kỹ thuật môi trườngA00, B00, D90, D0721.5
177510202ACông nghệ chế tạo máyA00, A01, D01, D9021
187580205DKỹ thuật xây dựngA00, A01, D01, D9022
197549002DKỹ nghệ gỗ và nội thấtA00, A01, D01, D9022
207520212DKiến trúcA00, A01, D01, D9024
217510209DRobot và trí tuệ nhân tạoA00, A01, D01, D9027
227480201CCông nghệ thông tinA00, A01, D01, D9025.25
237480108DCông nghệ kỹ thuật máy tínhA00, A01, D01, D9025.75
247510401DCông nghệ kỹ thuật hoá họcA00, B00, D90, D0725.5
257510201DCông nghệ kỹ thuật cơ khíA00, A01, D01, D9025.25
267480201ACông nghệ thông tinA00, A01, D01, D9024.75
277340301CKế toánA00, A01, D01, D9021.5
287510206DCông nghệ kỹ thuật máy tínhA00, A01, D01, D9024.25
297510205DCông nghệ kỹ thuật ô tôA00, A01, D01, D9026.5
307510801DCông nghệ kỹ thuật inA00, A01, D01, D9023.5
317340120DKinh doanh quốc tếA00, A01, D01, D9025
327340122DThương mại điện tửA00, A01, D01, D9025.4
337540101DCông nghệ thực phẩmA00, B00, D90, D0725.25
347510601DQuản lý công nghiệpA00, A01, D01, D9025.3
357510402DCông nghệ vật liệuA00, A01, D90, D0721.5
367510208DNăng lượng tái tạoA00, A01, D01, D9023.5
377210404DThiết kế thời trangV01, V0222
387210403DThiết kế đồ họaV02, V07, V0823.75
397480203DKỹ thuật dữ liệuA00, A01, D01, D9024.75
407580302DQuản lý xây dựngA00, A01, D01, D9023.5
417140231DSư phạm Tiếng AnhD01, D9625.5
427510202DCông nghệ chế tạo máyA00, A01, D01, D9025
437520117DKỹ thuật công nghiệpA00, A01, D01, D9023.5
447220201DNgôn ngữ AnhD01, D9624
457480201DCông nghệ thông tinA00, A01, D01, D9026.05
467580101DKiến trúcV03, V05, V04, V0622.25
477340301DKế toánA00, A01, D01, D9024.25
487480118DHệ thống nhúng thông minh và IoTA00, A01, D01, D9025
497510106DKỹ thuật xây dựngA00, A01, D01, D9022.75Hệ thống kỹ thuật xây dựng
507510303DCông nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóaA00, A01, D01, D9026
517540209DCông nghệ mayA00, A01, D01, D9024
527580103DKiến trúc Nội thấtV03, V05, V04, V0621.25
537210404CThiết kế thời trangV01, V02, V07, V0922
547480108CCông nghệ kỹ thuật máy tínhA00, A01, D01, D9023.75
557510102CCông nghệ kỹ thuật công trình xây dựngA00, A01, D01, D9021
567510201CCông nghệ kỹ thuật cơ khíA00, A01, D01, D9023.75
577510202NCông nghệ chế tạo máyA00, A01, D01, D9021Việt – Nhật
587510203CCông nghệ kỹ thuật cơ điện tửA00, A01, D01, D9024.25
597510206CCông nghệ Kỹ thuật Nhiệt (Cơ điện lạnh)A00, A01, D01, D9022
607510301CCông nghệ kỹ thuật điện, điện tửA00, A01, D01, D90, D9023.5
617510302CCông nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thôngA00, A01, D01, D9022
627510302NCông nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thôngA00, A01, D01, D9021Việt – Nhật
637510303CCông nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóaA00, A01, D01, D90, D9025
647510406CCông nghệ kỹ thuật môi trườngA00, B00, D90, D07, D9019.5
657540209CCông nghệ mayA00, A01, D01, D9021
667480108ACông nghệ kỹ thuật máy tínhA00, A01, D01, D90, D9022.5
677510102ACông nghệ kỹ thuật công trình xây dựngA00, A01, D01, D9020
687510203ACông nghệ kỹ thuật cơ điện tửA00, A01, D01, D9022
697510206ACông nghệ Kỹ thuật Nhiệt (Cơ điện lạnh)A00, A01, D01, D9020
707510301ACông nghệ kỹ thuật điện, điện tửA00, A01, D01, D90, D9021
717510302ACông nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thôngA00, A01, D01, D9020
727510303ACông nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóaA00, A01, D01, D9023
737340101QKQuản trị kinh doanhA00, A01, D01, D9016
747340101QNQuản trị kinh doanhA00, A01, D01, D9016
757340101QSQuản trị kinh doanhA00, A01, D01, D9016
767340115QNMarketingA00, A01, D01, D9016Quản trị marketing
777340201QSTài chính – Ngân hàngA00, A01, D01, D9016
787340202QNKinh doanh quốc tế và logisticsA00, A01, D01, D9016Logistic và tài chính thương mại
797340301QNKế toánA00, A01, D01, D9016Kế toán quốc tế
807340303QSQuản trị tài chính kế toánA00, A01, D01, D90, D9016
817480106QKKỹ thuật máy tínhA00, A01, D01, D9016
827480201QTCông nghệ thông tinA00, A01, D01, D90, D9016
837520103QKKỹ thuật cơ khíA00, A01, D01, D90, D9016
847520103QTKỹ thuật cơ khíA00, A01, D01, D90, D9016
857520114QMKỹ thuật cơ điệnA00, A01, D01, D9016
867520114QTKỹ thuật cơ điện tửA00, A01, D01, D9016
877520119QKKỹ thuật chế tạo máy và công nghiệpA00, A01, D01, D9016
887520202QKCông nghệ kỹ thuật điện, điện tửA00, A01, D01, D9016Kỹ thuật Điện – Điện tử (Kettering – Mỹ)
897520202QSCông nghệ kỹ thuật điện, điện tửA00, A01, D01, D9016Kỹ thuật Điện – Điện tử (Sunderland – Anh)
907520202QTCông nghệ kỹ thuật điện, điện tửA00, A01, D01, D9016Kỹ thuật Điện – Điện tử (Tongyong- Hàn Quốc)
917580201QTKỹ thuật xây dựngA00, A01, D01, D9016Xây dựng (Tongmyong Hàn Quốc)
927810103QNQuản trị nhà hàng khách sạnA01, D01, C00, D1516Quản lý Nhà hàng và Khách sạn (Northampton – Anh)

Mức điểm chuẩn của các phương thức xét tuyển khác năm 2020:

Ngoài ra, một số phương thức xét tuyển khác cũng được công bố trước đó như sau:

  • Phương thức xét tuyển thẳng: điểm chuẩn giữ nguyên 18 điểm.
  • Phương thức ưu tiên xét tuyển: Điểm chuẩn từ 21 đến 27 điểm.
  • Phương thức xét điểm IELTS:
    • Ngành sư phạm Tiếng Anh: IELTS >=7.0
    • Ngành ngôn ngữ Anh: IELTS >=6.5
    • Các ngành còn lại điểm IELTS >=5.0

Và điểm học bạ từ 19 đến 26,5 điểm (tùy ngành)

  • Phương thức xét điểm SAT: điểm SAT >=800. Và điểm chuẩn học bạ từ 19,5 đến 27 điểm.
  • Phương thức xét học bạ THPT đối với thí sinh trường chuyên: điểm chuẩn từ 19 đến 28.
  • Phương thức xét học bạ THPT với thí sinh trường top 200: điểm từ 19 đến 28,5 điểm.
  • Phương thức xét học bạ THPT kết hợp với điểm năng khiếu: 20-24 điểm.
  • Phương thức xét học bạ THPT đối với các trường THPT liên kết – diện trường chuyên: điểm từ 21 đến 27,25 điểm.
  • Phương thức xét học bạ THPT liên kết – diện trường top 200: điểm chuẩn từ 21,25 đến 28,5 điểm.
  • Phương thức xét học bạ THPT liên kết – diện các trường còn lại: điểm từ 22 đến 28,75 điểm.
  • Phương thức xét tuyển Đánh giá năng lực: 21,5 đến 26,25 điểm.

Năm 2020, trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TPHCM tuyển sinh 6000 sinh viên ở 41 ngành khác nhau. Trong đó, 3300 chỉ tiêu đại trà, còn lại là hệ thống chất lượng cao. Thông qua 4 phương thức tuyển sinh chính: Tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển thẳng, xét tuyển kết quả học tập THPT với những điều kiện riêng cho các bạn học sinh giỏi trường Chuyên, trường trong top 200 và các trường còn lại. Bên cạnh đó là các phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT, xét tuyển kết hợp với môn năng khiếu.

>> Xem thêm các chủ đề liên quan tại đây nhé :

Điểm Chuẩn Đại Học Bách Khoa Hà Nội 2022-2021-2020

Cách tính điểm xét tuyển cụ thể vào trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP HCM 2022

Cách tính điểm xét tuyển cụ thể cũng nhận được nhiều sự quan tâm của các bạn thí sinh. Tuy nhiên, đối với mỗi phương thức xét tuyển khác nhau, sẽ có những cách tính điểm khác nhau. Hơn hết là cách tính điểm năm 2022 cũng khác so với cách tính điểm của các năm trước. Do đó, hãy cùng theo dõi, tìm hiểu để có thể tính được điểm chính xác nhất qua tổng hợp sau:

Điểm xét tuyển là điểm thi THPT năm 2022:

Điểm xét tuyển = Tổng điểm thi THPT các môn thi + Điểm ưu tiên

Với các ngành Ngôn ngữ Anh và Sư phạm Tiếng Anh: môn tiếng Anh nhân hệ số 2, điểm ưu tiên không nhân hệ số. Công thức tính:

Điểm xét tuyển = (Điểm thi THPT môn 1 + Điểm thi THPT môn 2 + Điểm thi THPT môn TA *2) * 3/4 + Điểm ưu tiên

Với các ngành Thiết kế thời trang, thiết kế đồ họa, Kiến trúc, Kiến trúc nội thất: môn vẽ nhân hệ số 2.

Điểm xét tuyển = (Điểm trung bình học bạ môn 1 + Điểm trung bình học bạ môn 2 + 2* Điểm môn vẽ) * 3/4 + Điểm ưu tiên

Cách tính điểm xét tuyển cụ thể vào trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP HCM 2022

Với các ngành Thiết kế thời trang, thiết kế đồ họa, nếu thí sinh chọn khối V07, V09: môn vẽ trang trí màu nước nhân hệ số 2)

Điểm xét tuyển = (Điểm trung bình học bạ môn 1 + Điểm trung bình học bạ môn 2 + 2* Điểm môn vẽ trang trí màu nước) * 3/4 + Điểm ưu tiên

Như vậy, trên đây là các thống kê, tổng hợp về điểm chuẩn các năm gần nhất của trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật. Các bạn có thể tham khảo tất cả những thông tin về mức điểm và cách tính điểm xét tuyển tại một số ngành ngay trong bài viết này.

Chat Facebook
Chát Ngay