Điểm Chuẩn Đại Học Văn Lang Các Năm Gần Nhất

Điểm Chuẩn Đại Học Văn Lang Các Năm Gần Nhất

Điểm chuẩn đại học Văn Lang của năm 2022 được xét tuyển sinh sớm áp dụng theo phương thức xét học bạ.

Cách tính điểm xét tuyển cụ thể vào trường đại học Văn Lang 2022

Điểm chuẩn đại học Văn Lang 2022
Cập nhật điểm chuẩn đại học Văn Lang 2022

Điểm xét tuyển = Điểm môn 1 + Điểm môn 2 + Điểm môn 3

Ví dụ: xét tổ hợp A00 (Toán – Lý – Hóa), với phương thức xét điểm học tập lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12. Thí sinh tính điểm như sau:

  • Điểm môn Toán = (Điểm trung bình môn Toán cả năm lớp 11 + Điểm trung bình môn Toán HK1 lớp 12) : 2
  • Điểm môn Lý = (Điểm trung bình môn Lý cả năm lớp 11 + Điểm trung bình môn Lý HK1 lớp 12) : 2
  • Điểm môn Hóa = (Điểm trung bình môn Hóa cả năm lớp 11 + Điểm trung bình môn Hóa HK1 lớp 12) : 2

Điểm chuẩn đại học Văn Lang 2022

Trường đại học Văn Lang đã chính thức công bố điểm chuẩn của năm 2022 được xét tuyển sinh sớm áp dụng theo phương thức xét học bạ. Trong đó, với điểm chuẩn của trường này sẽ giao động từ 18 – 24 điểm. Phần lớn các ngành của trường đại học Văn Lang đều lấy điểm chuẩn tại mức 18 điểm cụ thể như sau:

STTTên ngànhMã ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
1Thanh Nhạc7210205N0024
2Piano7210208N0024
3Diễn Viên Kịch, Điện Ảnh – Truyền Hình7210234S0024
4Đạo Diễn Điện Ảnh, Truyền Hình7210235S0024
5Thiết Kế Công Nghiệp7210402H03; H04; H05; H0624
6Thiết Kế Đồ Họa7210403H03; H04; H05; H0624
7Thiết Kế Thời Trang7210404H03; H04; H05; H0624
8Thiết Kế Mỹ Thuật Số7210404H03; H04; H05; H0624
9Ngôn Ngữ Anh7220201D01; D08; D1024
10Ngôn Ngữ Trung Quốc7220204A01; D01; D04; D1418
11Văn Học (Ứng Dụng)7229030C00; D01; D14; D6618
12Tâm Lý Học7310401B00; B03; C00; D0118
13Đông Phương Học7310608A01; C00; D01; D0418
14Việt Nam học7310631A01;  D01; D14; D1518
15Truyền thông đa phương tiện7320104A00; A01; C00; D0122
16Quan Hệ Công Chúng7320108A00; A01; C00; D0122
17Quản Trị Kinh Doanh7340101A00; A01; C01; D0118
18Marketing7340115A00; A01; C01; D0120
19Bất Động Sản7340116A00; A01; C04; D0118
20Kinh Doanh Quốc Tế7340120A00; A01; C04; D0118
21Kinh Doanh Thương Mại7340121A00; A01; C01; D0118
22Thương mại điện tử7340122A00; A01; C01; D0118
23Tài Chính – Ngân Hàng7340201A00; A01; C04; D0118
24Kế Toán7340301A00; A01; D01; D1018
25Hệ thống thông tin quản lý7340405A00; A01; C04; D0118
26Luật7380101A00; A01; C00; D0118
27Luật Kinh Tế7380107A00; A01; C00; D0118
28Công Nghệ Sinh Học7420201A00; A02; B00; D0818
29Công Nghệ Sinh Học Y Dược7420205A00; B00; D07; D0818
30Công nghệ thẩm mỹ7420207A00; B00; D07; D0818
31Khoa Học Dữ Liệu7480109A00; A01; C01; D0118
32Kỹ Thuật Phần Mềm7480103A00; A01; D101; D1018
33Công Nghệ Thông Tin7480201A00; A01; D01; D1018
34Công Nghệ Kỹ Thuật Ô Tô7510205A00; A01; C01; D0118
35Công Nghệ Kỹ Thuật Điện, Điện Tử7510301A00; A01; C01; D0118
36Công Nghệ Kỹ Thuật Môi Trường7510406A00; B00; D07; D0818
37Quản lý công nghiệp7510601A00; A01; A02; B0018
38Logistics Và Quản Lý Chuỗi Cung Ứng7510605A00; A01; C01; D0118
39Quản Trị Môi Trường Doanh Nghiệp7510606A00; B00; D07; D0518
40Kỹ Thuật Cơ Điện Tử7520114A00; A01; C01; D0118
41Kỹ Thuật Nhiệt7520115A00; A01; D0718
42Công Nghệ Thực Phẩm7540101A00; B00; D07; C0218
43Kiến Trúc7580101V00; V01; H0224
44Thiết Kế Nội Thất7580108H03; H04; H05; H0624
45Kỹ Thuật Xây Dựng7580201A00; A01; D01; D0718
46Kỹ Thuật Xd Công Trình Giao Thông7580205A00; A01; D01; D0718
47Quản Lý Xây Dựng7580302A00; A01; D01; D0718
48Thiết Kế Xanh7589001A00; A01; B00; D0818
49Nông Nghiệp Công Nghệ Cao7620118A00; B00; D07; D0818
50Dược Học7720201A00; B00; D0724
51Điều Dưỡng7720301B00; C08; D07; D0819.5
52Răng – Hàm – Mặt7720501A00; B00; D07; D0824
53Kỹ Thuật Xét Nghiệm Y Học7720601A00; B00; D07; D0519.5
54Công Tác Xã Hội7760101C00; C14; C20; D0118
55Du lich7810101A00; A01; C00; D0118
56Quản Trị Dịch Vụ Du Lịch & Lữ Hành7810103A00; A01; D01; D0318
57Quản Trị Khách Sạn7810201A00; A01; D01; D0318
58Quản Trị Nhà Hàng Và Dịch Vụ Ăn Uống7810202A00; A01; D01; D0318
59Bảo hộ lao động7850201A00; A01; A02; B0018

>> Xem thêm thông tin về trường đại học Văn Lang

Có Nên Học Trường Đại Học Văn Lang Không ?

Học Phí Trường Đại Học Văn Lang

Điểm chuẩn đại học Văn Lang 2021

Trường đại học Văn Lang dự kiến sẽ tuyển sinh 7.000 chỉ tiêu trình độ ĐH chính quy. Trong đó, với 50 ngành đào tạo, cùng với dự kiến mở các ngành mới đều thuộc vào khối sức khỏe. Hiện điểm sàn của xét tuyển trực tiếp vào trường đại học Văn Lang dựa vào các phương thức xét kết quả tốt nghiệp của năm 2021 như sau:

STTTên ngànhMã ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
1Thanh Nhạc7210205N0022
2Piano7210208N0022
3Thiết Kế Công Nghiệp7210402H03; H04; H05; H0623
4Thiết Kế Đồ Họa7210403H03; H04; H05; H0626
5Thiết Kế Thời Trang7210404H03; H04; H05; H0625
6Thiết Kế Mỹ Thuật Số7210404H03; H04; H05; H0625
7Diễn Viên Kịch, Điện Ảnh – Truyền Hình7210234S0020
8Đạo Diễn Điện Ảnh, Truyền Hình7210235S0020
9Ngôn Ngữ Anh7220201D01; D08; D1018
10Ngôn Ngữ Trung Quốc7220204A01; D01; D04; D1416
11Văn Học (Ứng Dụng)7229030C00; D01; D14; D6616
12Tâm Lý Học7310401B00; B03; C00; D0119
13Đông Phương Học7310608A01; C00; D01; D0418
14Quan Hệ Công Chúng7320108A00; A01; C00; D0124.5
15Quản Trị Kinh Doanh7340101A00; A01; C01; D0119
16Marketing7340115A00; A01; C01; D0119.5
17Bất Động Sản7340116A00; A01; C04; D0119
18Kinh Doanh Thương Mại7340121A00; A01; C01; D0118
19Tài Chính – Ngân Hàng7340201A00; A01; C04; D0119
20Kế Toán7340301A00; A01; D01; D1017
21Luật7380101A00; A01; C00; D0117
22Luật Kinh Tế7380107A00; A01; C00; D0117
23Công Nghệ Sinh Học7420201A00; A02; B00; D0816
24Công Nghệ Sinh Học Y Dược7420205A00; B00; D07; D0816
25Kỹ Thuật Phần Mềm7480103A00; A01; D101; D1017
26Khoa Học Dữ Liệu7480109A00; A01; C01; D0116
27Công Nghệ Thông Tin7480201A00; A01; D01; D1018
28Công Nghệ Kỹ Thuật Ô Tô7510205A00; A01; C01; D0117
29Công Nghệ Kỹ Thuật Điện, Điện Tử7510301A00; A01; C01; D0117
30Công Nghệ Kỹ Thuật Môi Trường7510406A00; B00; D07; D0816
31Logistics Và Quản Lý Chuỗi Cung Ứng7510605A00; A01; C01; D0120
32Quản Trị Môi Trường Doanh Nghiệp7510606A00; B00; D07; D0516
33Kỹ Thuật Cơ Điện Tử7520114A00; A01; C01; D0116
34Kỹ Thuật Nhiệt7520115A00; A01; D0716
35Công Nghệ Thực Phẩm7540101A00; B00; D07; C0216
36Kiến Trúc7580101V00; V01; H0217
37Thiết Kế Nội Thất7580108H03; H04; H05; H0619
38Kỹ Thuật Xây Dựng7580201A00; A01; D01; D0716
39Kỹ Thuật Xd Công Trình Giao Thông7580205A00; A01; D01; D0716
40Quản Lý Xây Dựng7580302A00; A01; D01; D0716
41Thiết Kế Xanh7589001A00; A01; B00; D0816
42Nông Nghiệp Công Nghệ Cao7620118A00; B00; D07; D0816
43Dược Học7720201A00; B00; D0721
44Điều Dưỡng7720301B00; C08; D07; D0819
45Răng – Hàm – Mặt7720501A00; B00; D07; D0824
46Kỹ Thuật Xét Nghiệm Y Học7720601A00; B00; D07; D0519
47Công Tác Xã Hội7760101C00; C14; C20; D0118
48Quản Trị Dịch Vụ Du Lịch & Lữ Hành7810103A00; A01; D01; D0319
49Quản Trị Khách Sạn7810201A00; A01; D01; D0319
50Quản Trị Nhà Hàng Và Dịch Vụ Ăn Uống7810202A00; A01; D01; D0317

Điểm trúng tuyển đại học Văn Lang 2020

Vào năm 2020 Trường đại học Văn Lang đưa ra xét tuyển với dự tính 7.000 tiêu chí, trong đó với 50 ngành đào tạo, và dự kiến mở các ngành mới về sức khỏe. Trong đó, với điểm sàn xét tuyển trường đại học Văn Lang của năm 2020 giao động từ 16 – 18 điểm như sau:

STTTên ngànhMã ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
1Thanh Nhạc7210205N0018
2Piano7210208N0018
3Thiết Kế Công Nghiệp7210402H03; H04; H05; H0616
4Thiết Kế Đồ Họa7210403H03; H04; H05; H0618
5Thiết Kế Thời Trang7210404H03; H04; H05; H0616
6Thiết Kế Thời Trang7210404H03; H04; H05; H0625
7Ngôn Ngữ Anh7220201D01; D08; D1019
8Văn Học (Ứng Dụng)7229030C00; D01; D14; D6616
9Tâm Lý Học7310401B00; B03; C00; D0118
10Đông Phương Học7310608A01; C00; D01; D0418
11Quan Hệ Công Chúng7320108A00; A01; C00; D0119
12Quản Trị Kinh Doanh7340101A00; A01; C01; D0118
13Marketing7340115A00; A01; C01; D0119
14Kinh Doanh Thương Mại7340121A00; A01; C01; D0118
15Tài Chính – Ngân Hàng7340201A00; A01; C04; D0118
16Kế Toán7340301A00; A01; D01; D1017
17Luật7380101A00; A01; C00; D0118
18Luật Kinh Tế7380107A00; A01; C00; D0117
19Công Nghệ Sinh Học7420201A00; A02; B00; D0816
20Công Nghệ Sinh Học Y Dược7420205A00; B00; D07; D0816
21Quản trị Công nghệ Sinh học7429001A00, B00, D07, D0816
22Kỹ Thuật Phần Mềm7480103A00; A01; D101; D1017
23Công Nghệ Thông Tin7480201A00; A01; D01; D1018
24Công Nghệ Kỹ Thuật Ô Tô7510205A00; A01; C01; D0117
25Công Nghệ Kỹ Thuật Điện, Điện Tử7510301A00; A01; C01; D0116
26Công Nghệ Kỹ Thuật Môi Trường7510406A00; B00; D07; D0816
27Quản Trị Môi Trường Doanh Nghiệp7510606A00; B00; D07; D0516
28Kỹ Thuật Cơ Điện Tử7520114A00; A01; C01; D0116
29Kỹ Thuật Nhiệt7520115A00; A01; D0716
30Kiến Trúc7580101V00; V01; H0217
31Thiết Kế Nội Thất7580108H03; H04; H05; H0617
32Kỹ Thuật Xây Dựng7580201A00; A01; D01; D0716
33Kỹ Thuật Xd Công Trình Giao Thông7580205A00; A01; D01; D0716
34Quản Lý Xây Dựng7580302A00; A01; D01; D0716
35Thiết Kế Xanh7589001A00; A01; B00; D0816
36Nông Nghiệp Công Nghệ Cao7620118A00; B00; D07; D0816
37Dược Học7720201A00; B00; D0721
38Điều Dưỡng7720301B00; C08; D07; D0819
39Răng – Hàm – Mặt7720501A00; B00; D07; D0822
40Kỹ Thuật Xét Nghiệm Y Học7720601A00; B00; D07; D0519
41Công Tác Xã Hội7760101C00; C14; C20; D0116
42Quản Trị Dịch Vụ Du Lịch & Lữ Hành7810103A00; A01; D01; D0318
43Quản Trị Khách Sạn7810201A00; A01; D01; D0319

Qua thông tin chia sẻ chi tiết trên đây, bạn đã nắm rõ về điểm chuẩn trường đại học Văn Lang trong các năm gần đây. Chắc chắn với những bảng điểm chuẩn này đã giúp bạn có cái định hình rõ ràng và đưa ra quyết định chính xác nhất khi lựa chọn ngành của mình. Nếu còn điều gì đang vướng mắc khác, hãy liên hệ ngay với chúng tôi để được tư vấn cụ thể.

>> Xem thêm thông tin về trường đại học Văn Lang

Thông Tin Tuyển Sinh Đại Học Văn Lang

Chat Facebook
Chát Ngay