Điểm Chuẩn Đại Học Giao Thông Vận Tải Các Năm

Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải - Những Thông Tin Bạn Cần Biết

Nhằm giúp các bạn sinh viên có thông tin tốt, nhanh và hữu ích cho mình , chúng tôi sẽ chia sẻ các điểm chuẩn trường đại học Giao Thông Vận Tải trong những năm gần đây của trường này, để các bạn cùng nắm rõ. Đặc biệt với cách tính điểm cụ thể của trường rất dễ hiểu và chính xác nhất.

Cách tính điểm xét tuyển cụ thể vào trường đại học GTVT

Bạn có thể áp dụng cách tính điểm của trường đại học GTVT khá dễ dàng theo công thức như sau: ĐXT = M0 + M1+ M2 + M3 + Điểm ưu tiên (nếu có). Hiện điểm xét tuyển theo thang điểm 30 làm tròn đến một chữ số thập phân. Từ công thức trên được giải nghĩa chi tiết như sau:

  • M0: Tổng điểm quy đổi (theo bảng quy đổi điểm thang điểm 10 của tất cả các điều kiện).
  • M1, M2, M3: Điểm tổng kết cả năm lớp 12 của các môn trong tổ hợp đăng ký xét tuyển.
  • Điểm chênh lệch giữa các tổ hợp: bằng 0
  • Điểm ưu tiên: Bao gồm điểm ưu tiên khu vực và điểm ưu tiên đối tượng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GDĐT.

Điểm chuẩn đại học Giao Thông Vận Tải 2022

Điểm chuẩn Đại Học Giao Thông Vận Tải TPHCM năm 2022

Hiện chưa được công bố – Làm Bằng Nhanh sẽ cập nhật ngay khi có thông tin

Điểm sàn Đại học Giao thông Vận tải 2022

Ngày 2/8, Trường đại học Giao thông vận tải công bố điểm sàn xét tuyển vào 38 ngành, chương trình đào tạo bằng ba phương thức gồm xét tuyển bằng điểm thi tốt nghiệp THPT, dựa vào kết quả đánh giá tư duy của Đại học Bách khoa Hà Nội và xét kết hợp chứng chỉ IELTS và kết quả thi tốt nghiệp THPT.

TT
ngành
(Mã xét tuyển)
Tên ngànhChỉ tiêuTổ hợp xét tuyểnNgưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (Điểm sàn nhận đăng ký xét tuyển)
17340101Quản trị kinh doanh70A00; A01; D01; D0721
27340201Tài chính – Ngân hàng60A00; A01; D01; D0720
37340301Kế toán80A00; A01; D01; D0721
47510605Logistics và quản lý chuỗi cung ứng95A00; A01; D01; D0722
57310101Kinh tế75A00; A01; D01; D0720
67810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành70A00; A01; D01; D0720
77840101Khai thác vận tải120A00; A01; D01; D0719
87840104Kinh tế vận tải120A00; A01; D01; D0719
97580301Kinh tế xây dựng75A00; A01; D01; D0719
107580302Quản lý xây dựng55A00; A01; D01; D0718
117580106Quản lý đô thị và công trình30A00; A01; D01; D0718
127460112Toán ứng dụng35A00; A01; D0718
137480101Khoa học máy tính30A00; A01; D0722
147480201Công nghệ thông tin295A00; A01; D0722
157510104Công nghệ kỹ thuật giao thông40A00; A01; D01; D0718
167520320Kỹ thuật môi trường40A00; B00; D01; D0718
177520103Kỹ thuật cơ khí95A00; A01; D01; D0720
187520114Kỹ thuật cơ điện tử70A00; A01; D01; D0720
197520115Kỹ thuật nhiệt55A00; A01; D01; D0719
207520116Kỹ thuật cơ khí động lực105A00; A01; D01; D0718
217520130Kỹ thuật ô tô190A00; A01; D01; D0722
227520201Kỹ thuật điện75A00; A01; D0720
237520207Kỹ thuật điện tử – viễn thông180A00; A01; D0720
247520216Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá110A00; A01; D0722
257520218Kỹ thuật robot và trí tuệ nhân tạo45A00; A01; D01; D0719
267520219Hệ thống giao thông thông minh30A00; A01; D01; D0717
277580201Kỹ thuật xây dựng195A00; A01; D01; D0718
287580210Kỹ thuật cơ sở hạ tầng30A00; A01; D01; D0717
297580202Kỹ thuật xây dựng công trình thuỷ35A00; A01; D01; D0717
307580205Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông395A00; A01; D01; D0717
317340101 QTQuản trị kinh doanh (Chương trình chất lượng cao Quản trị kinh doanh Việt – Anh)35A00; A01; D01; D0720
327340301 QTKế toán (Chương trình chất lượng cao Kế toán tổng hợp Việt – Anh)45A00; A01; D01; D0720
337480201 QTCông nghệ thông tin (Chương trình chất lượng cao Công nghệ thông tin Việt – Anh)50A00; A01; D0722
347520103 QTKỹ thuật cơ khí (Chương trình chất lượng cao Cơ khí ô tô Việt – Anh)50A00; A01; D01; D0720
357580201 QTKỹ thuật xây dựng (Chương trình tiên tiến Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông)25A00; A01; D01; D0717
367580205 QTKỹ thuật xây dựng công trình giao thông (gồm các Chương trình chất lượng cao: Cầu – Đường bộ Việt – Pháp, Cầu – Đường bộ Việt – Anh, Công trình giao thông đô thị Việt – Nhật)60A00; A01; D01; D0717
377580301 QTKinh tế xây dựng (Chương trình chất lượng cao Kinh tế xây dựng công trình Giao thông Việt – Anh)25A00; A01; D01; D0718
387580302 QTQuản lý xây dựng (Chương trình chất lượng cao Quản lý xây dựng Việt – Anh)20A00; A01; D01; D0718

Điểm chuẩn xét học bạ Đại học Giao thông vận tải 2022

Điểm chuẩn xét học bạ Đại học Giao thông vận tải 2022 hình 1

Điểm chuẩn xét học bạ Đại học Giao thông vận tải 2022 hình 2 Điểm chuẩn xét học bạ Đại học Giao thông vận tải 2022 hình 3   Trường Đại học Giao thông vận tải công bố kết quả xét tuyển đại học chính quy năm 2022 theo phương thức xét tuyển học bạ THPT.

>> Xem thêm:

Thông tin tuyển sinh đại học Giao Thông Vận Tải

Thông tin về trường đại học Giao Thông Vận Tải

Điểm chuẩn đại học Giao Thông Vận Tải 2021

Ngành (Chuyên ngành)Mã ngànhĐiểm chuẩn
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu748010224.2
Công nghệ thông tin748020126
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (Quản trị Logistics và vận tải đa phương thức)7510605126.9
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng)7510605227.1
Kỹ thuật cơ khí (Máy xếp dỡ và Máy xây dựng)7520103122.7
Kỹ thuật cơ khí (Cơ khí tự động)7520103224.6
Kỹ thuật tàu thủy752012215
Kỹ thuật ô tô (Cơ khí ôtô)7520130125.3
Kỹ thuật ô tô (Cơ điện tử ôtô)7520130225.4
Kỹ thuật điện (Điện công nghiệp)7520201124.2
Kỹ thuật điện (Hệ thống điện giao thông)7520201219.5
Kỹ thuật điện tử – viễn thông (Điện tử viễn thông)752020723.6
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Tự động hoá công nghiệp)752021625.4
Kỹ thuật môi trường752032015
Kỹ thuật xây dựng (Xây dựng dân dụng và công nghiệp)7580201123.4
Kỹ thuật xây dựng (Kỹ thuật kết cấu công trình)7580201222.2
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy (Xây dựng và quản lý cảng – công trình giao thông thủy)758020215
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Xây dựng cầu đường)7580205123
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Xây dựng công trình giao thông đô thị)7580205421
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Quy hoạch và quản lý giao thông)7580205516.4
Kinh tế xây dựng (Kinh tế xây dựng)7580301124.2
Kinh tế xây dựng (Quản lý dự án xây dựng)7580301224.2
Khai thác vận tải (Quản lý và kinh doanh vận tải)784010125.9
Kinh tế vận tải (Kinh tế vận tải biển)784010425.5
Khoa học hàng hải (Điều khiển tàu biển)7840106115
Khoa học hàng hải (Vận hành khai thác máy tàu thủy)7840106215
Khoa học hàng hải (Quản lý hàng hải)7840106423.7
Khoa học hàng hải (Điện tàu thuỷ)7840106515

Điểm chuẩn đại học Giao Thông Vận Tải 2020

Tên ngành ( chuyên ngành )Tổ hợp mônĐiểm chuẩn
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệuA00, A01, D9025,46
Công nghệ thông tinA00, A01, D9027,1
Logistics và chuỗi cung ứng (Quản trị logistic và vận tải đa phương thức)A00, A01, D01, D9028,83
Kỹ thuật tàu thủy (Thiết kế thân tàu thủy)A00, A01, D9018
Kỹ thuật tàu thủy (Công nghệ đóng tàu thủy)18 
Kỹ thuật tàu thủy (Kỹ thuật công trình ngoài khơi)18 
Kỹ thuật cơ khí (Máy xếp dỡ và máy xây dựng)21,38 
Kỹ thuật cơ khí (Cơ khí tự động)26,25 
Kỹ thuật ô tô ( Cơ khí ô tô)26,99 
Kỹ thuật điện (Điện công nghiệp)A00, A01, D9025,62
Kỹ thuật điện ( Hệ thống điện giao thông)A00, A01, D9018
Kỹ thuật điện tử – viễn thông (Chuyên ngành Điện tử viễn thông)A00, A01, D9025,49
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Chuyên ngành Tự động hóa công nghiệp)A00, A01, D9026,58
Ngành kỹ thuật môi trườngA00, A01, B00, D9022,57
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy (Xây dựng cảng và công trình giao thông thủy)A00, A01, D9018
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông – Chuyên ngành Xây dựng cầu đườngA00, A01, D9021,51
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông – Chuyên ngành Xây dựng đường sắt – MetroA00, A01, D9018
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông – Chuyên ngành Quy hoạch và thiết kế công trình giao thôngA00, A01, D9018
Kỹ thuật xây dựng- Chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệpA00, A01, D9025,23
Kỹ thuật xây dựng – Chuyên ngành Kỹ thuật kết cấu công trìnhA00, A01, D9024,29
Kỹ thuật xây dựng – Chuyên ngành Kỹ thuật nền móng và công trình ngầmA00, A01, D9018
Kinh tế xây dựng – Chuyên ngành Kinh tế xây dựng.A00, A01, D01, D9025,5
Kinh tế xây dựng – Quản lý xây dựngA00, A01, D01, D9025,56
Khai thác vận tải (Quản lí và kinh doanh vận tải)A00, A01, D01, D9027,48
Kinh tế vận tải (Chuyên ngành Kinh tế vận tải biển)A00, A01, D01, D9026,57
Ngành Khoa học hàng hải (Chuyên ngành Điều khiển tàu biển)A00, A01, D9018
Ngành Khoa học hàng hải (Chuyên ngành Vận hành khai thác máy tàu biển)A00, A01, D9018
Ngành Khoa học hàng hải (Công nghệ máy tàu thủy)A00, A01, D9025,37
Ngành Khoa học hàng hải (Chuyên ngành Quản lí hàng hải)A00, A01, D9018

Trên đây là cách tính điểm chuẩn chính xác nhất cho trường đại học Giao Thông Vận Tải. Đồng thời, chúng tôi cũng gửi đến bạn các điểm chuẩn trong 3 năm gần nhất: 2020, 2021, 2022. Bạn có thể tham khảo chi tiết, hoặc có điều gì vướng mắc, hãy liên hệ ngay với chúng tôi để được tư vấn cụ thể.

>> Xem thêm:

Học phí trường đại học Giao Thông Vận Tải

Chat Facebook
Chát Ngay